XE MÁY ĐIỆN OSAKAR XMEN MINI
- Chi tiết
- Hướng dẫn
- Đánh giá
Cứ tưởng rằng chạy xe sẽ trở thành một trải nghiệm khởi đầu cho ngày mới tươi đẹp, nhưng chúng ta đã nhận thấy rằng việc vượt qua những kẽ hở trong giao thông đô thị trở nên nguy hiểm hơn bao giờ hết và phải chi tiêu hàng triệu đồng cho xăng mỗi tháng thật là căng thẳng. Chính vì vậy Xe điện XMEN MINI là một giải pháp tuyệt vời. Với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 1830 x730 x 1050mm và khoảng sáng gầm xe 140mm, XMEN MINI sẽ giúp bạn dễ dàng đầm chân tại những vùng đường phù sa. XMEN MINI không chỉ là một phương tiện di chuyển tiện lợi, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí mà còn mang đến cho người sử dụng những trải nghiệm thú vị. Với khối lượng bản thân chỉ 82kg và chiều dài cơ sở lên đến 1850mm, sản phẩm này có thể chở 2 người cùng lúc và đạt tốc độ tối đa là 37 km/h. Sản phẩm được trang bị điện áp 48v-20ah đi kèm với quãng đường vận hành được 60-80km, mang đến cho bạn khả năng thỏa sức khám phá các địa điểm ưa thích của mình trong những lần di chuyển vào cuối tuần hoặc thậm chí dùng để di chuyển đến nơi làm việc hàng ngày. XMEN MINI không chỉ tiết kiệm chi phí xăng, mà còn giúp giảm tiếng ồn và khí thải độc hại cho môi trường sống của bạn. Đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một phương tiện di chuyển tiện lợi, an toàn, và thân thiện với môi trường. Hãy là một trong những người sở hữu XMEN MINI và đồng hành cùng sản phẩm này trong những chuyến đi phượt, tham quan hay đến nơi làm việc hàng ngày để cảm nhận những lợi ích mà nó mang lại.
Dài x Rộng x Cao | 1835 x 730 x 1050 mm |
Khoảng Sáng Gầm Xe | 140 mm |
Khối Lượng Bản Thân | 82 kg |
Khối Lượng Cho Phép Chở | 130 kg |
Số Người Cho Phép Chở | 2 Người |
Quãng Đường Di Chuyển | 80 km ( trong điều kiện tiêu chuẩn |
Vận tốc lớn nhất | 41 km/h |
Vận tốc nhỏ nhất | 30 km/h |
Thời Gian Sạc Tiêu Chuẩn | 8-10 tiếng |
Tiện ích Thông Minh | Smatkey, cổng sạc USB, chống trộm |
Hệ Thống Treo (kiểu treo trước) | Lò xo trụ/ Thủy lực |
Hệ Thống Treo(kiểu treo sau) | Lò xo trụ/ Thủy lực |
Phân Bổ Bánh Trước | 42kg |
Kiểu Phanh Trước(dẫn động/ điều khiển) | Đĩa/thủy lực;/Bằng tay |
Kiểu Phanh Sau (dẫn động/ điều khiển) | Tang trống/cơ khí;/ Bằng tay |
Phân Bổ Bánh Sau | 55kg |
Bánh Trước(Cỡ, tải trọng,tốc độ ,áp suất) | 3.00-10; 42J; 250 KPA |
Bánh Sau(Cỡ, tải trọng,tốc độ ,áp suất) | 3.00-10; 42J; 54J; 250 KPA |
Loại Lốp | Lốp không săm |
Đường kính vành ( trước/sau) | 90cm |
Loại Động Cơ | Động cơ osakar JZ48V500W |
vận tốc lớn nhất | 41km/h |
Công suất lớn nhất | 800W |
Mô Men Xoắn Danh Đinh | 9.56 Nm |
Điện áp danh định | 48V |
Dung lượng danh định | 20Ah |